cảnh sát chính tả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa cảnh sát +‎ chính tả.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰jŋ˧˩˧ saːt˧˥ ʨïŋ˧˥ ta̰ː˧˩˧kan˧˩˨ ʂa̰ːk˩˧ ʨḭ̈n˩˧ taː˧˩˨kan˨˩˦ ʂaːk˧˥ ʨɨn˧˥ taː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˩ ʂaːt˩˩ ʨïŋ˩˩ taː˧˩ka̰ʔjŋ˧˩ ʂa̰ːt˩˧ ʨḭ̈ŋ˩˧ ta̰ːʔ˧˩

Danh từ[sửa]

cảnh sát chính tả

  1. (từ mới, hài hước) Người hay bắt lỗi chính tả của người khác.