chính biến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïŋ˧˥ ɓiən˧˥ʨḭ̈n˩˧ ɓiə̰ŋ˩˧ʨɨn˧˥ ɓiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˩˩ ɓiən˩˩ʨḭ̈ŋ˩˧ ɓiə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

chính biến

  1. Biến cố chính trị do các phe phái, bè đảng trong tập đoàn thống trị gây ra nhằm giành giật chính quyền.
    Bằng cuộc chính biến ngày mồng chín tháng ba năm 1945, phát-xít Nhật đã hất cẳng thực dân Pháp.

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)