chuyển biến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̰n˧˩˧ ɓiən˧˥ʨwiəŋ˧˩˨ ɓiə̰ŋ˩˧ʨwiəŋ˨˩˦ ɓiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwiən˧˩ ɓiən˩˩ʨwiə̰ʔn˧˩ ɓiə̰n˩˧

Động từ[sửa]

chuyển biến

  1. Biến đổi sang trạng thái khác với trước (thường nói về lĩnh vực tư tưởng, hoạt động của con người, và theo hướng tích cực)
    bệnh tình chuyển biến tốt
    nền kinh tế bắt đầu có những chuyển biến tích cực
  2. Đổi sang trạng thái khác (thường theo hướng tốt).

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Chuyển biến, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam