cuốc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuək˧˥ | kuək˩˧ | kuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuək˩˩ | kuək˩˧ |
Âm thanh (Hà Nội) (tập tin)
Danh từ[sửa]
cuốc
- Chim nhỏ, hơi giống gà, sống ở bờ bụi gần nước, lủi nhanh, có tiếng kêu cuốc cuốc.
- Lủi như cuốc.
- Trông gà hóa cuốc.
- Nông cụ gồm một lưỡi sắt tra vuông góc vào cán dài, dùng để bổ, xới đất.
- Vác cuốc ra đồng.
- Chêm cán cuốc.
- (Từ cũ, khẩu ngữ) Quãng đường đi một lần của xe kéo, xe xích lô.
- Chạy một cuốc xe.
Dịch[sửa]
Động từ[sửa]
cuốc
- Bổ, xới đất bằng cái cuốc.
- Cuốc đất trồng rau.
- Cày sâu cuốc bẫm.
- (Thông tục) Đi bộ nhanh và thẳng một mạch.
- Cuốc thẳng một mạch về nhà.
Tham khảo[sửa]
- Cuốc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kuək̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kuək̚˦]
Danh từ[sửa]
cuốc
Động từ[sửa]
cuốc
- cuốc.
Tham khảo[sửa]
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- tiếng Việt links with redundant alt parameters
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày
- Động từ tiếng Tày