dưa chuột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

dưa +‎ chuột.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨə˧˧ ʨuət˨˩jɨə˧˥ ʨuək˨˨jɨə˧˧ ʨuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨə˧˥ ʨuət˨˨ɟɨə˧˥˧ ʨuət˨˨

Danh từ[sửa]

(loại từ cây, trái, quả) dưa chuột

  1. Dưa quả nhỏ và dài, vỏ có nhiều nốt sần.
    Dưa chuột ăn mát lắm.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam