dấu chấm than
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ ghép giữa dấu chấm + than.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəw˧˥ ʨəm˧˥ tʰaːn˧˧ | jə̰w˩˧ ʨə̰m˩˧ tʰaːŋ˧˥ | jəw˧˥ ʨəm˧˥ tʰaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəw˩˩ ʨəm˩˩ tʰaːn˧˥ | ɟə̰w˩˧ ʨə̰m˩˧ tʰaːn˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
- Dấu ! được dùng để kết thúc câu cảm thán, câu cầu khiến (mạnh). Trong trường hợp kết thúc câu gọi hay câu đáp cũng dùng dấu chấm than. Đôi khi, nó được dùng để tỏ thái độ mỉa mai, ngạc nhiên.
- 07/04/2016, Thiên Ân, “9 tuổi làm nhà báo thì đã sao?”, trong Pháp Luật Thành phố Hồ Chí Minh[1], bản gốc lưu trữ ngày 2022-10-02:
- Nhà báo nhí này có cách viết tin khá chuyên nghiệp, với thói quen là viết dấu chấm than vào tít báo.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Dấu câu
Xem thêm[sửa]
- dấu ba chấm hay dấu chấm lửng ( … )
- dấu cách ( )
- dấu chấm ( . )
- dấu chấm giữa ( · )
- dấu chấm hỏi, dấu hỏi chấm hay dấu hỏi ( ? )
- dấu chấm phẩy ( ; )
- dấu chấm than ( ! )
- dấu chấm than có dấu chấm hỏi đè lên (interrobang) ( ‽ )
- dấu gạch chéo ( / )
- dấu gạch chéo phân số ( ⁄ )
- dấu gạch ngang ( ‒ ) ( – ) ( — ) ( ― )
- dấu gạch nối ( - ) ( ‐ )
- dấu hai chấm ( : )
- dấu lược ( ' ) ( ’ )
- dấu ngoặc đơn ( ( ) )
- dấu ngoặc kép (chính thức) ( ‘ ’ ‚ ) ( “ ” „ )
- dấu ngoặc kép (không chính thức, máy tính) ( " ) ( ' )
- dấu ngoặc kép (guillemet) ( « » ) ( ‹ › )
- dấu ngoặc nhọn ( { } )
- dấu ngoặc vuông ( [ ] )
- dấu phẩy ( , )
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- tiếng Việt links with redundant alt parameters
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Trang chứa từ Assyrian Neo-Aramaic có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- Dấu câu/Tiếng Việt