dự án
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̰ʔ˨˩ aːn˧˥ | jɨ̰˨˨ a̰ːŋ˩˧ | jɨ˨˩˨ aːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨ˨˨ aːn˩˩ | ɟɨ̰˨˨ aːn˩˩ | ɟɨ̰˨˨ a̰ːn˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
dự án
- Dự thảo văn kiện luật pháp hoặc kế hoạch.
- Trình dự án luật trước quốc hội.
- Thông qua dự án kế hoạch.
Tham khảo[sửa]
- "dự án", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)