eclipse

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɪ.ˈklɪps/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

eclipse (đếm đượckhông đếm được, số nhiều eclipses)

  1. Sự che khuất; thiên thực (nhật thực, nguyệt thực).
  2. Pha tối, đợt tối (đèn biển).
  3. Sự bị lu mờ, sự mất vẻ lộng lẫy; sự mất vẻ hào nhoáng.

Thành ngữ[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

eclipse (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn eclipses, phân từ hiện tại eclipsing, quá khứ đơn và phân từ quá khứ eclipsed)

  1. Che, che khuất (mặt trời, mặt trăng... ).
  2. Chặn (ánh sáng của đèn biển... ).
  3. Làm lu mờ, át hẳn.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]