Bước tới nội dung
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
fấn
- phần.
Hả slíp fấn pác- Năm mươi phần trăm.
Tính từ[sửa]
fấn
- một số.
Mì fấn tan nà dá- Một số người đã gặt rồi.
Tham khảo[sửa]
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
-