fấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

fấn

  1. phần.
    Fấn lai
    Phần nhiều.
    Hả slíp fấn pác
    Năm mươi phần trăm.

Tính từ[sửa]

fấn

  1. một số.
    fấn tan nà dá
    Một số người đã gặt rồi.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên