gia công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ kəwŋ˧˧jaː˧˥ kəwŋ˧˥jaː˧˧ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˥ kəwŋ˧˥ɟaː˧˥˧ kəwŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

gia công

  1. (Cũ; id.) . Bỏ nhiều công sức vào việc gì; ra sức.
    Gia công luyện tập.
  2. Bỏ nhiều công sức lao động sáng tạo để làm cho tốt, cho đẹp hơn lên, so với dạng tự nhiên ban đầu.
    Những hiện vật đã mang dấu vết gia công của người nguyên thuỷ.
    Gia công nghệ thuật.
  3. (Chm.) . Làm thay đổi hình dạng, trạng thái, tính chất, v. V. của vật thể trong quá trình chế tạo sản phẩm.
    Gia công kim loại.
    Gia công các chi tiết máy.
    Các công đoạn gia công.
  4. (Bên sản xuất) Làm thuê cho bên có nguyên vật liệu, nhận nguyên vật liệu để làm ra sản phẩm theo yêu cầu (một hình thức tổ chức sản xuất).
    Làm gia công một số mặt hàng thủ công nghiệp.
    Hàng gia công.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]