hàng đầu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːŋ˨˩ ɗə̤w˨˩ | haːŋ˧˧ ɗəw˧˧ | haːŋ˨˩ ɗəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːŋ˧˧ ɗəw˧˧ |
Tính từ[sửa]
hàng đầu
- Dùng để chỉ vị trí đầu tiên hay thứ nhất.
Phó từ[sửa]
hàng đầu trgt.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hàng đầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)