hoàn chỉnh
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 完整.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤ːn˨˩ ʨḭ̈ŋ˧˩˧ | hwaːŋ˧˧ ʨïn˧˩˨ | hwaːŋ˨˩ ʨɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwan˧˧ ʨïŋ˧˩ | hwan˧˧ ʨḭ̈ʔŋ˧˩ |
Tính từ[sửa]
hoàn chỉnh
Động từ[sửa]
hoàn chỉnh
- Làm cho trở thành hoàn chỉnh.
- Hoàn chỉnh hệ thống quản lí.
- Đang hoàn chỉnh dần bản đồ án tốt nghiệp.
Tham khảo[sửa]
- Hoàn chỉnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam