kẻo nữa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰w˧˩˧ nɨʔɨə˧˥kɛw˧˩˨ nɨə˧˩˨kɛw˨˩˦ nɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˧˩ nɨ̰ə˩˧kɛw˧˩ nɨə˧˩kɛ̰ʔw˧˩ nɨ̰ə˨˨

Định nghĩa[sửa]

kẻo nữa

  1. L. kẻo sau này, kẻo rồi ra.
    Nhanh lên kẻo nữa nhỡ tàu.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]