khorin

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Đông Hương[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *korin (hai mươi), cùng gốc với tiếng Mông Cổ хорин (xorin), tiếng Bảo An xorung.

Số từ[sửa]

khorin

  1. Hai mươi.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Từ này thường chỉ được dùng trong các ngữ cảnh "hai mươi ngày" hoặc "hai mươi năm tuổi", còn ershi (một từ mượn gốc Hán) được sử dụng để đếm trong giao tiếp thông thường.

Tham khảo[sửa]

  • Juha Janhunen, The Mongolic Languages (2006) →ISBN