kitchendom
Tiếng Anh[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ kitchen (“nhà bếp”) + -dom (hậu tố biểu thị một lãnh thổ hoặc khu vực pháp lí).[1]
Cách phát âm[sửa]
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 95: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "RP" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /ˈkɪt͡ʃ(ɪ)ndəm/
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 95: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "GA" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /ˈkɪt͡ʃ(ə)nˌdəm/
- Tách âm: kit‧chen‧dom
Danh từ[sửa]
kitchendom (không đếm được)
- (cũ) Khu vực nhà bếp hoặc dành cho nhân viên làm việc ở đó. [từ giữa thế kỉ XIX]
- 1874, Alfred Tennyson, “Gareth and Lynette”, trong Idylls of the King (The Works of Alfred Tennyson; V), ấn bản cabinet, London: Henry S. King & Co., […], →OCLC, tr. 79:
- What knowest thou of flowers, except, belike / To garnish meats with? hath not our good King / Who lent me thee, the flower of kitchendom, / A foolish love of flowers?
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
Từ liên hệ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- ▲ “kitchendom, n.”, OED Online , Oxford, Oxfordshire: Oxford University Press, tháng 9 năm 2023; “kitchendom, n.”, trong Lexico, Dictionary.com; Oxford University Press, 2019–2022.
Đọc thêm[sửa]
- kitchen trên Wikipedia tiếng Anh.
- “kitchendom”, trong The Century Dictionary […], New York, N.Y.: The Century Co., 1911, →OCLC.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Từ tiếng Anh gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Anh gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ với gốc từ *pekʷ-
- Từ tiếng Anh gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ với gốc từ *dʰeh₁-
- Từ có hậu tố -dom trong tiếng Anh
- Từ tiếng Anh có 3 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh không đếm được
- tiếng Anh entries with incorrect language header
- Từ cũ trong tiếng Anh
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu
- Từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu cần dịch
- tiếng Anh links with redundant alt parameters
- Nhà bếp/Tiếng Anh