Tiếng Việt[sửa]
Cách viết khác[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 離奇.
Cách phát âm[sửa]
Tính từ[sửa]
li kì
- Có những tình tiết lạ lùng, hấp dẫn, khêu gợi tính hiếu kì.
2005, chương 16, trong Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, bản dịch 射雕英雄传 của Kim Dung:Bất kể y nói câu gì ly kỳ cổ quái cũng không kỳ quái bằng câu ấy, […]
Tham khảo[sửa]
- Li kì, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam