mây xanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məj˧˧ sajŋ˧˧məj˧˥ san˧˥məj˧˧ san˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məj˧˥ sajŋ˧˥məj˧˥˧ sajŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

mây xanh

  1. Trời cao.
    Máy bay lên đến tận mây xanh
  2. Giá trị vượt quá xa giá trị thực.
    Tâng bốc nhau lên tận mây xanh.

Tham khảo[sửa]