mất ăn mất ngủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa mất ăn +‎ mất ngủ.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mət˧˥ an˧˧ mət˧˥ ŋṵ˧˩˧mə̰k˩˧˧˥ mə̰k˩˧ ŋu˧˩˨mək˧˥˧˧ mək˧˥ ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˩˩ an˧˥ mət˩˩ ŋu˧˩mə̰t˩˧ an˧˥˧ mə̰t˩˧ ŋṵʔ˧˩

Cụm từ[sửa]

mất ăn mất ngủ

  1. Phải lo lắng, nghĩ ngợi nhiều về việc gì đến mức ăn không ngon, ngủ không yên.
    Mất ăn mất ngủ vì những lời đồn đại.
    Lo mất ăn mất ngủ.

Tham khảo[sửa]

  • Mất ăn mất ngủ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam