nữa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨʔɨə˧˥nɨə˧˩˨nɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨ̰ə˩˧nɨə˧˩nɨ̰ə˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

nữa

  1. Tiếp sau.
    Lát.
    Anh ấy sẽ về.
    Chỉ còn một đoạn đường nữa thôi.
  2. Thêm vào.
    Ông ấy cần một người nữa.

Phó từ[sửa]

nữa trgt.

  1. Chưa thôi.
    Tôi còn đi nữa.
  2. Thêm vào.
    Họp nhau nào biết có ngày nữa thôi (Nông Đức Mạnh)
  3. Tiếp tục.
    Tôi không thể ăn nữa.
  4. Huống chi.
    Phải duyên phải kiếp thì theo, cám còn ăn được, nữa bèo hử anh. (ca dao)
  5. Kẻo.
    Mà ta bất động, nữa người sinh nghi (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]