Bước tới nội dung
Tiếng Nùng[sửa]
Danh từ[sửa]
pí
- (Nùng Phàn Slình, chữ viết SIL) năm.
Tiếng Tay Dọ[sửa]
Danh từ[sửa]
pí
- cái quạt.
Động từ[sửa]
pí
- cái quạt.
- pí khau ― quạt thóc
Tham khảo[sửa]
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
-