phá đảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faː˧˥ ɗa̰ːw˧˩˧fa̰ː˩˧ ɗaːw˧˩˨faː˧˥ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faː˩˩ ɗaːw˧˩fa̰ː˩˧ ɗa̰ːʔw˧˩

Từ nguyên[sửa]

Trong trò chơi video Contra, sau khi người chơi hoàn thành trò chơi thì màn hình sẽ chuyển sang cảnh một hòn đảo bị phát nổ.

Động từ[sửa]

phá đảo

  1. (lóng) (trò chơi) Hoàn thành hay đi đến cái kết của một trò chơi video.

Tham khảo[sửa]

  • Smile (10 tháng 7 năm 2012), Nguồn gốc một số "từ lóng" trong làng game Việt, (please provide the title of the work)[1] (bằng tiếng Việt), truy cập 26 tháng 11 năm 2021
  • F.F Chocobo (17 tháng 10 năm 2016), Nguồn gốc của từ "phá đảo" trong game - bạn có còn nhớ?, (please provide the title of the work)[2] (bằng tiếng Việt), truy cập 26 tháng 11 năm 2021