pies

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ba Lan[sửa]

Wikipedia tiếng Ba Lan có bài viết về:
Pies.

Từ nguyên[sửa]

Kế thừa từ tiếng Slav nguyên thuỷ *pьsъ.

Cách phát âm[sửa]

  • IPA(ghi chú): /pjɛs/
  • (tập tin)
  • Vần: -ɛs
  • Tách âm tiết: pies

Danh từ[sửa]

pies  đv (giảm nhẹ piesek, tăng to psisko)

  1. Chó.
  2. Chó đực.
  3. (săn) Cáo hay lửng đực.

Biến cách[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Đọc thêm[sửa]

  • pies, Wielki słownik języka polskiego, Instytut Języka Polskiego PAN
  • pies, Từ điển tiếng Ba Lan PWN

Tiếng Kaszëb[sửa]

Pies.

Từ nguyên[sửa]

Kế thừa từ tiếng Slav nguyên thuỷ *pьsъ. Cùng gốc với tiếng Ba Lan pies, tiếng Séc pes.

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

pies  đv (giảm nhẹ piesk)

  1. Chó.

Đồng nghĩa[sửa]

Đọc thêm[sửa]

  • pies”, Internetowi Słowôrz Kaszëbsczégò Jãzëka [Từ điển Internet về tiếng Kaszëb], Fundacja Kaszuby, 2022
  • Eùgeniusz Gòłąbk (2011) “pies”, trong Słownik Polsko-Kaszubski / Słowôrz Pòlskò-Kaszëbsczi[1]