qua cầu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaː˧˧ kə̤w˨˩ | kwaː˧˥ kəw˧˧ | waː˧˧ kəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˧˥ kəw˧˧ | kwaː˧˥˧ kəw˧˧ |
Động từ[sửa]
qua cầu
- Có kinh nghiệm, đã từng trải.
- Đoạn trường ai có qua cầu mới hay (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "qua cầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)