ruộng rẫy
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuəŋ˨˩ zəʔəj˧˥ | ʐuəŋ˨˨ ʐəj˧˩˨ | ɹuəŋ˨˩˨ ɹəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹuəŋ˨˨ ɹə̰j˩˧ | ɹuəŋ˨˨ ɹəj˧˩ | ɹuəŋ˨˨ ɹə̰j˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
- (hiếm) Như ruộng nương.
- Chăm lo ruộng rẫy.
Tham khảo[sửa]
- Ruộng rẫy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam