tương đồng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨəŋ˧˧ ɗə̤wŋ˨˩ | tɨəŋ˧˥ ɗəwŋ˧˧ | tɨəŋ˧˧ ɗəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəŋ˧˥ ɗəwŋ˧˧ | tɨəŋ˧˥˧ ɗəwŋ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
tương đồng
- Giống nhau (bên cạnh những cái khác nhau)
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Tương đồng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam