tứ hải giai huynh đệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ha̰ːj˧˩˧ zaːj˧˧ hwiŋ˧˧ ɗḛʔ˨˩tɨ̰˩˧ haːj˧˩˨ jaːj˧˥ hwin˧˥ ɗḛ˨˨˧˥ haːj˨˩˦ jaːj˧˧ hwɨn˧˧ ɗe˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ haːj˧˩ ɟaːj˧˥ hwiŋ˧˥ ɗe˨˨˩˩ haːj˧˩ ɟaːj˧˥ hwiŋ˧˥ ɗḛ˨˨tɨ̰˩˧ ha̰ːʔj˧˩ ɟaːj˧˥˧ hwiŋ˧˥˧ ɗḛ˨˨

Thành ngữ[sửa]

tứ hải giai huynh đệ

  1. Tất cả mọi người ở khắp chốn đều là anh em, đều đoàn kết thương yêu lẫn nhau.
    • 23/05/2015, Nguyễn Vĩnh Nguyên, Sài Gòn tứ hải giai huynh đệ, Người lao động:
      Sự hài hòa cởi mở, tính thân thiện hào phóng theo kiểu tứ hải giai huynh đệ, []

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin