thào
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̤ːw˨˩ | tʰaːw˧˧ | tʰaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːw˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Phó từ[sửa]
thào
- Thoáng qua.
- Gió thào một cái.
- Không đậm đà, thân thiết.
- Quen thào không thể đằm thắm được.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tʰaːw˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tʰaːw˩]
Động từ[sửa]
thào
- chửi.
- thào hẩư chă̱n nâng
- chửi cho một trận.
Tham khảo[sửa]
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Phó từ
- Phó từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Tày
- tiếng Tày entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng
- Pages using bad params when calling Template:cite-old