thường ngày

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̤ŋ˨˩ ŋa̤j˨˩tʰɨəŋ˧˧ ŋaj˧˧tʰɨəŋ˨˩ ŋaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˧ ŋaj˧˧

Phó từ[sửa]

thường ngày

  1. Hằng ngày, xảy ra mỗi ngày.
    Thường ngày vẫn đi làm đúng giờ.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tính từ[sửa]

thường ngày

  1. Hằng ngày, xảy ra mỗi ngày.
    Đồ dùng thường ngày.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]