thẳng thớm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ láy âm -ơm của thẳng.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ŋ˧˩˧ tʰəːm˧˥ | tʰaŋ˧˩˨ tʰə̰ːm˩˧ | tʰaŋ˨˩˦ tʰəːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaŋ˧˩ tʰəːm˩˩ | tʰa̰ʔŋ˧˩ tʰə̰ːm˩˧ |
Tính từ[sửa]
thẳng thớm
- (Trung Bộ, Nam Bộ) Thẳng thắn.
- 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, tr. 197:
- Trước mặt hai người là một vườn su non được trồng khá thẳng thớm, […]