trưởng thành
Tiếng Việt[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə̰ŋ˧˩˧ tʰa̤jŋ˨˩ | tʂɨəŋ˧˩˨ tʰan˧˧ | tʂɨəŋ˨˩˦ tʰan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨəŋ˧˩ tʰajŋ˧˧ | tʂɨə̰ʔŋ˧˩ tʰajŋ˧˧ |
Động từ[sửa]
trưởng thành
- Trẻ em đã trở thành người lớn.
- Con cái đã trưởng thành.
- Động vật phát triển đến mức hoàn chỉnh, đầy đủ.
- Mèo trưởng thành từ khoảng 7 – 12 tháng tuổi.
- Trở nên lớn mạnh, vững vàng, qua quá trình thử thách, rèn luyện.
- Trưởng thành về mặt chính trị.