truyền nhiễm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̤n˨˩ ɲiəʔəm˧˥tʂwiəŋ˧˧ ɲiəm˧˩˨tʂwiəŋ˨˩ ɲiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwiən˧˧ ɲiə̰m˩˧tʂwiən˧˧ ɲiəm˧˩tʂwiən˧˧ ɲiə̰m˨˨

Định nghĩa[sửa]

truyền nhiễm

  1. Nói bệnh hay thói xấu từ người này lây sang người khác.
    Bệnh dịch hạch là một bệnh truyền nhiễm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]