tsunami

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: Tsunami tsunâmi

Tiếng Anh[sửa]

Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:
Tsunami

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Mượn từ tiếng Nhật 津波(つなみ) (tsunami) < (tsu, cảng) +‎ (nami, sóng).

Cách phát âm[sửa]

  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 95: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "RP" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /(t)suːˈnɑːmi/; enPR: (t)so͞o-nä'mi
  • (tập tin)
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 95: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "Canada" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /(t)suˈnæmi/, /(t)suˈnɑmi/
  • Vần: -ɑːmi

Danh từ[sửa]

tsunami (số nhiều tsunami hoặc tsunamis)

  1. Sóng lớn (gây ra do động đất ngầm dưới nước); sóng do địa chấn; sóng thần.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Xem thêm[sửa]

Từ đảo chữ[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /tsu.na.mi/
Pháp (Paris)

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
tsunami
/tsu.na.mi/
tsunamis
/tsu.na.mi/

tsunami /tsu.na.mi/

  1. (Địa lý, địa chất) Sóng thần (ở Thái Bình Dương).

Tham khảo[sửa]