u ơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
u˧˧ əː˧˧u˧˥ əː˧˥u˧˧ əː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
u˧˥ əː˧˥u˧˥˧ əː˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

u ơ

  1. Từ mô phỏng tiếng kêu khóc nhỏ, rời rạc và không , gây cảm giác buồn, khó chịu.
    khóc u ơ
  2. Từ mô phỏng tiếng nói không rõ tiếng của trẻ thơ.
    nói u ơ
    "U ơ ra trước hương đài, Tưởng quang cảnh ấy chua cay dường nào!" (ATV)

Tham khảo[sửa]

  • U ơ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam