vi mạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vi˧˧ ma̰ʔjk˨˩ji˧˥ ma̰t˨˨ji˧˧ mat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˧˥ majk˨˨vi˧˥ ma̰jk˨˨vi˧˥˧ ma̰jk˨˨

Danh từ[sửa]

vi mạch

  1. Một tập hợp các mạch điện chứa linh kiện điện tử thụ động linh kiện bán dẫn, có kích thước rất nhỏ.

Dịch[sửa]