Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
vung vãi
- Rơi ra, vãi ra một cách bừa bãi (nói khái quát)
Gạo vung vãi khắp nhà.
Quần áo để vung vãi.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Vung vãi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-