xe duyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách viết khác[sửa]

  • se duyên (từ viết sai chính tả phổ biến)

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ zwiən˧˧˧˥ jwiəŋ˧˥˧˧ jwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɟwiən˧˥˧˥˧ ɟwiən˧˥˧

Động từ[sửa]

xe duyên

  1. Mai mối cho trai gái lấy nhau.
    Nhờ có bà ấy khéo xe duyên mà anh chị ấy thành vợ thành chồng.