xoòng hà
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [sɔŋ˧˨ haː˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [sɔŋ˩ haː˩]
Phó từ[sửa]
xoòng hà
- khoảng, gần.
- Thái Nguyên pây Hà Nội xoòng hà pác cái hin.
- Thái Nguyên đi Hà Nội gần trăm cây số.
- Đảm lẩu xoòng hà slam xiên cần.
- Đám cưới gần ba nghìn người.