ào ào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̤ːw˨˩ a̤ːw˨˩aːw˧˧ aːw˧˧aːw˨˩ aːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˧˧ aːw˧˧

Động từ[sửa]

ào ào

  1. Nhanhmạnh.
    Gió bấc ào ào thổi (Nguyễn Huy Tưởng)
  2. Ồn ào, sôi sục.
    Người nách thước, kẻ tay đao, đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Tính từ[sửa]

ào ào

  1. ào ào.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội