ẩn số

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán .

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰n˧˩˧ so˧˥əŋ˧˩˨ ʂo̰˩˧əŋ˨˩˦ ʂo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˧˩ ʂo˩˩ə̰ʔn˧˩ ʂo̰˩˧

Danh từ[sửa]

ẩn số

  1. Số chưa biết.
    Ẩn số của một phương trình.
  2. (thông tục) Cái chưa biết, đang cần tìm hiểu.
    Lai lịch của cô ta còn là một ẩn số.

Tham khảo[sửa]

  • Ẩn số, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam