bị can

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḭʔ˨˩ kaːn˧˧ɓḭ˨˨ kaːŋ˧˥ɓi˨˩˨ kaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˨˨ kaːn˧˥ɓḭ˨˨ kaːn˧˥ɓḭ˨˨ kaːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

bị can

  1. Bị can là người có hành vi vi phạm pháp luật hình sự và đã bị quyết định khởi tố hình sự về hành vi vi phạm đó bởi các cơ quan có thẩm quyền tiến hành theo quy định của pháp luật tố tụng hình sự.