hoang sơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaːŋ˧˧ səː˧˧hwaːŋ˧˥ ʂəː˧˥hwaːŋ˧˧ ʂəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˧˥ ʂəː˧˥hwaŋ˧˥˧ ʂəː˧˥˧

Tính từ[sửa]

hoang sơ

  1. Rất hoang dại, như ở thời sơ khai, nguyên thuỷ.
    Rừng núi hoang sơ.
    Bãi biển còn giữ nguyên vẻ hoang sơ.