imot
Tiếng Na Uy[sửa]
Giới từ[sửa]
imot
- Về hướng, về phía, theo hướng, theo phía.
- Han kom gående imot oss.
- å ha noe imot noe(n) — Cảm thấy phật ý về việc gì (với ai).
- å gå imot et forslag — Chống lại một đề nghị.
- å si noen imot — Nói trái lại, ngược lại ai.
- tvert imot — Trái lại, ngược lại.
- So với, so sánh với.
- Hun er svært snill nå imot hva hun var før.
Tham khảo[sửa]
- "imot", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)