nòi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔ̤j˨˩ | nɔj˧˧ | nɔj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔj˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
nòi
- Xem Giống
- Con nòi cháu giống.
Tính từ[sửa]
nòi
- Rất thạo (thtục).
- Cờ bạc nòi.
Tham khảo[sửa]
- "nòi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)