Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đàn nguyệt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Nâng cấp mục từ cổ đại
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
 
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron}}


{{-noun-}}
{{-noun-}}
{{pn}}
'''đàn nguyệt'''
# Một loại [[nhạc cụ]] có [[hình tròn]], [[đường kính]] khoảng 30 [[cm]], được làm bằng [[gỗ]]. Nó hay được sử dụng trong nghệ thuật [[hát chèo]] và [[cải lương]] ở [[Việt Nam]].
# Một loại [[nhạc cụ]] có [[hình tròn]], [[đường kính]] khoảng 30 [[cm]], được làm bằng [[gỗ]]. Nó hay được sử dụng trong nghệ thuật [[hát chèo]] và [[cải lương]] ở [[Việt Nam]].
{{-syn-}}
{{-syn-}}
*[[đàn Kìm]]
* [[đàn Kìm]]
*[[Vọng Nguyệt cầm]]
* [[Vọng Nguyệt cầm]]
*[[Quân Tử cầm]]
* [[Quân Tử cầm]]
{{-trans-}}
{{-trans-}}
{{trans-top|Một loại nhạc cụ có hình tròn}}
{{đầu}}
*{{en}}: [[double-stringed lute]], [[moon lute]]
*{{eng}}: [[double-stringed lute]], [[moon lute]]
{{giữa}}
{{trans-bottom}}
{{catname|Danh từ|tiếng Việt}}
{{cuối}}
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Nhạc cụ]]
[[Thể loại:Nhạc cụ]]
[[Thể loại:Hát chèo]]
[[Thể loại:Hát chèo]]

Bản mới nhất lúc 15:53, ngày 29 tháng 8 năm 2023

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːn˨˩ ŋwiə̰ʔt˨˩ɗaːŋ˧˧ ŋwiə̰k˨˨ɗaːŋ˨˩ ŋwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːn˧˧ ŋwiət˨˨ɗaːn˧˧ ŋwiə̰t˨˨

Danh từ[sửa]

đàn nguyệt

  1. Một loại nhạc cụhình tròn, đường kính khoảng 30 cm, được làm bằng gỗ. Nó hay được sử dụng trong nghệ thuật hát chèocải lươngViệt Nam.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]