Sài Gòn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ːj˨˩ ɣɔ̤n˨˩ʂaːj˧˧ ɣɔŋ˧˧ʂaːj˨˩ ɣɔŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːj˧˧ ɣɔn˧˧
Việt Nam (nam giới)

Danh từ riêng

Sài Gòn

  1. () Thành phố Hồ Chí Minh.
  2. Sông phụ lưu cấp I của sông Đồng Nai. Dài 256 km, diện tích lưu vực 5560 km². Bắt nguồn từ vùng Lộc Ninh cao 130 m, chảy theo hướng gần bắc - nam rồi chuyển sang tây bắc - đông nam, qua các tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Thành phố Hồ Chí Minh, đổ vào sông Đồng Nai ở gần Nhà Bè.
  3. Một nhà ga xe lửa tại Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.

Dịch

Từ liên hệ

Tham khảo