ပက်

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Aiton[sửa]

Số từ[sửa]

ပ︀က︀် (pak)

  1. Một trăm.

Tiếng Miến Điện[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Động từ[sửa]

ပက် (pak)

  1. , văng.
  2. Tạt.
    ခြံတစ်ဖက်ကမ်းမှ မိန်းကလေးတစ်ဦး ရေပက်ခံရသည်။
    hkramtachpakkam:hma. min:ka.le:tacu: repakhkam-ra.sany||
    Một cô gái từ phía bên kia sân bị tạt nước.

Tiếng Môn[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Miến Điện ပက် (pak).

Cách phát âm[sửa]

  • IPA(ghi chú): /paːt/
  • (tập tin)

Động từ[sửa]

Bản mẫu:mnw-verb

  1. , văng.
  2. Tạt.
    သၟတ်ဗြဴမွဲနူကၟာၚ်လ္ပာ်သၚ်တေံ ဒးပက်ကဵုဍာ်ရ။
    Một cô gái từ phía bên kia sân bị tạt nước.

Tham khảo[sửa]

  • Shorto, H.L. (1962) A Dictionary of Modern Spoken Mon[1], London: Oxford University Press. Có thể tìm kiếm trực tuyến tại SEAlang.net.

Tiếng Phake[sửa]

Số từ[sửa]

ပ︀က︀် (pak)

  1. Một trăm.