ამტყუ̂ა̈სგ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Svan[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Đôi khi được cho là phân biệt âm tắc với tiếng Kartvelia nguyên thuỷ *ṭq̇wec-.[1]

Danh từ[sửa]

ამტყუ̂ა̈სგ (amṭq̇ûäsg) (số nhiều ამტყუ̂ა̈სგა̈რ)

  1. Sao.
  2. (nghĩa bóng) Tia sáng.

Tham khảo[sửa]

  1. Čuxua, Merab (2000–2003) Kartvelur ena-ḳilota šedarebiti leksiḳoni [Từ điển đối chiếu các ngôn ngữ Kartvelia] (bằng tiếng Gruzia), Tbilisi: Universali, tr. 218

Đọc thêm[sửa]

  • Dondua, Ḳarṗez (2001) “ანტყვასგ”, trong Svanur-kartul-rusuli leksiḳoni (lašxuri dialekṭi) [Từ điển Svan–Gruzia–Nga (phương ngữ Lashkh)] (Kartvelologiuri biblioteḳa; 6), được sửa đổi và chuẩn bị xuất bản bởi Aleksandre Oniani, Tbilisi: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm bang Tbilisi, tr. 26a
  • Liṗarṭeliani, Aslan (1994) “ამტყვასგ”, trong Svanuri leksiḳoni (čoluruli ḳilo) [Từ điển Svan-Gruzia (phương ngữ Cholur)], Tbilisi, tr. 22b
  • Topuria, Varlam, Kaldani, Maksime (1994) “ამტყუ̂ა̈სგ”, trong Svanuri leksiḳoni [Từ điển tiếng Svan] (bằng tiếng Gruzia), Tbilisi: Nhà xuất bản Melani-3, tr. 72
  • Čuxua, Merab (2000–2003) Kartvelur ena-ḳilota šedarebiti leksiḳoni [Từ điển đối chiếu các ngôn ngữ Kartvelia] (bằng tiếng Gruzia), Tbilisi: Universali, tr. 31–32 (theo giả thiết, quá trình tiếng Gruzia (c) ~ Zan ცქ/ჩ (ck/č) ~ tiếng Svan სგ/ცქ (sg/ck)tiếng Kartvelia nguyên thuỷ *c cho phép người ta coi là phân biệt âm tắc với tiếng Kartvelia nguyên thuỷ *ṭq̇wec-
  • Ḳelauraʒe, Levan (2014), Damaṭebani kartvelur enata eṭimologiuri leksiḳonisatvis - II, Eṭimologiuri ʒiebani, tập XI, Tbilisi: Dedaena, page 28 trong 17–37