Bước tới nội dung
Tiếng Tay Dọ[sửa]
Danh từ[sửa]
ạc
- từ mô phỏng tiếng khạc nhổ.
- từ bổ nghĩa cho sự bẩn thỉu, nhớp nhúa.
Tính từ[sửa]
ạc
- ác nghiệt, độc ác, bạc ác.
Từ dẫn xuất[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
-