Từ tái tạo:Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ/aral

Từ điển mở Wiktionary
Mục này chứa các thuật ngữ và gốc được tái tạo lại. Do đó, (các) thuật ngữ trong mục từ này không được chứng thực trực tiếp, nhưng được giả thuyết là tồn tại dựa trên bằng chứng so sánh.

Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ[sửa]

Danh từ[sửa]

*aral

  1. đảo, sông.

Hậu duệ[sửa]

  • Trung Mông Cổ:
    • Tiếng Mông Cổ trung đại: [cần chữ viết] (aral)
    • Tiếng Mông Cổ cổ điển: ᠠᠷᠠᠯ (aral)
    • Tiếng Buryat: арал (aral)
    • Tiếng Kalmyk: арл (arl)
  • Nam Mông Cổ:
    • Tiếng Đông Yugur: aral
    • Shirongol:
      • Tiếng Bảo An:
        • Cam Túc: arel
        • Thanh Hải: alar (thung lũng sông)
      • Tiếng Đông Hương: aran (sông)
      • Tiếng Khang Gia: aran (vùng đất ngập nước, sông nhỏ)