Thảo luận:nốt

Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Thêm đề tài
Từ điển mở Wiktionary

nốt 1.Cây leo lá giống lá trầu không, có mùi thơm hắc: Lá này là lá LỐT chứ không phải lá NỐT 2.Không một vùng miền nào sử dụng chữ quốc ngữ ở Việt Nam gọi "Số điểm đánh giá bài làm hay câu trả lời của học sinh" là NỐT.

 Do đó câu ví dụ cũng không đúng: "Thầy cho nốt rất nghiệt".